xe tải hino FC thùng đông lạnh
xe đông lạnh hino 6 tấn cũ, nhiệt độ làm mát thùng xe đông lạnh,hino FC9JLSW 6 tấn thùng đông lạnh, xe đông lạnh chở kem, xe động lạnh thùng lamberet
Liên hệ giá xe tải hino FC thùng đông lạnh
Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]
Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng tươi sống xe tải hino FC thùng đông lạnh,xe tải hino 6 tấn thùng đông lạnh, xe ben hino 6 tấn sẽ đáp ứng nhu cầu vận chuyển tối ưu mọi khách hàng
. Xe tải đông lạnh hạng trung HINO FC9J EURO4:
Xe tải HINO FC9J là model xe thuộc dòng Hino 500 Series được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy HINO MOTOR Việt Nam với các linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản. Xe có thiết kế không có nhiều thay đổi với đời xe Euro 2 nhưng cũng có nhiều cải tiến đáng kể ở động cơ. Sự gia tăng công suất và mô men xoắn giúp dòng xe tải HINO FC mạnh mẽ hơn và động cơ đã được điều khiển bằng điện tử (xe Euro 2 sử dụng cơ) để đáp ứng được yêu cầu về khí thải đạt tiêu chuẩn Euro 4. Việc chuyển qua điều khiển điện tử là bước tiến có vẻ hơi chậm của HINO tại Việt Nam nhưng dù sao thì hãng này cũng đã theo kịp xu thế của thị trường.
- Các thông số kỹ thuật đặc trưng của các dòng xe tải đông lạnh hạng trung HINO FC9J EURO4
Loại xe đông lạnh | FC9JLTC | FC9JJTC |
KT tổng thể (mm) | 8680x2300x3330 | 7650x2300x3320 |
KT lòng thùng (mm) | 6570x2120x2065 | 5570x2120x2065 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4990 | 4350 |
Động cơ/Công suất | J05E-UA/132kW | J05E-UA/132kW |
Lốp xe | 8.25-16 | 8.25-16 |
Thông số khối lượng | ||
KL toàn bộ (kg) | 11000 | 10950 |
KL bản thân xe (kg) | 4955 | 4655 |
Tải trọng (kg) | 5850 | 6100 |
Tiêu hao nhiên liệu | ~15 lít/100km | ~15 lít/100km |
Loại máy lạnh | Thermal Master Thermal 3500 | Thermal Master Thermal 3000 |
Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC | Đông lạnh -18oC |
Giá xe sát xi tham khảo | ~ 855 triệu | ~ 850 triệu |
Thùng xe tải đông lạnh được sản xuất bằng công nghệ tấm Panel tiên tiến nhất. Các mẫu thùng được nghiên cứu thiết kế đồng bộ tạo nét sang trọng cho sản phẩm thùng xe cao cấp và độ bền cao. Thùng xe tải đông lạnh Quyen Auto không những là sản phẩm thùng xe được tin dùng hàng đầu tại Việt Nam mà còn được nhiều quốc gia trên thế giới lựa chọn như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Úc, Cambuchia,…
Đặc biệt dòng xe tải đông lạnh tại Quyen Auto còn được trang bị nhiều Option tùy chọn để tăng cường tính năng chuyên chở cho xe đông lạnh như: vách ngăn di động trong thùng, Vách ngăn cố định trong thùng, giàn treo thịt đông lạnh, hệ thống cung cấp Oxy cho thủy sản, ray chặn hàng hóa, màn nhựa ngăn lạnh, …
Hệ thống làm lạnh thùng là các thương hiệu uy tín như THERMO KING, HWASUNG, THERMAL MASTER nhập khẩu và đã được nghiên cứu thử nghiệm kỹ lưỡng trên các dòng xe tải đông lạnh.
Trên đây là một số thông tin hữu ích mà chúng tôi thông kê hy vọng có thể giúp bạn lựa chọn cho mình dòng xe tải đông lạnh phù hợp với nhu cầu chuyên chở, địa lý và hàng hóa.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT HINO FC THÙNG LỮNG
MODEL | FC9JJSW HINO FC CHASSI TRUNG | FC9JLSW HINO FC CHASSI DÀI |
Tổng tải trọng kg | 10.400 | |
Tự trọng kg | 2.980 | 3.085 |
Kích thước xe tải hino fc thùng lửng | ||
Chiều dài cơ sở mm | 4.350 | 4.990 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm | 7.490 x 2.275 x 2.470 | 8.480 x 2.275 x 2.470 |
Kích thước lòng thùng mui bạt mm | 5600 x 2140 x 2050 | 6500 x 2140 x 2060 |
Tải trọng chở cho phép sau khi đóng thùng kg | ||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối mm | 5.635 | 6.625 |
Model động cơ | J05E – TE | |
Loại | Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
Công suất cực đại(Jis Gross) PS | 165 - (2.500 vòng/phút) | |
Moomen xoắn cực đại(Jis Gross) N.m | 520 - (1.500 vòng/phút) | |
Đường kính xylanh x hành trình piston mm | 112 x 130 | |
Dung tích xy lanh cc | 5.123 | |
Tỷ số nén | 18:1 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | |
Loại ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Model hộp số | LX06S | |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thốnh phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) | |
Tốc độ cực đại Km/h | 102 | |
Khả năng vượt dốc Tan(%) | 44,4 | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |
Thùng nhiên liệu L | 100 | |
Tính năng khác | ||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |
Cửa sổ điện | Có | |
Khoá cửa trung tâm | Có | |
CD&AM/FM Radio | Có | |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Lựa chọn | |
Số chỗ ngồi | 3 người |
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG LẠNH
- mẫu mới
- đà âm
- sàn phẳng hoặc inox dập sóng
- vách composit dày 6 mm, có cửa hông
- máy lạnh ther Master 3500
Nhận xét
xe hino 500 euro 4 mới được cho ra mắt