ĐẠI LÝ HINO CHÍNH HÃNG

đại lý xe tải HINO 3S

hotline xe tai hino

xe bồn tưới cây

xe xi téc bồn tưới cây 14 khối nước
xe xi téc bồn tưới cây 14 khối nước
xe xi téc bồn tưới cây 14 khối nước
xe xi téc bồn tưới cây 14 khối nước
xe xi téc bồn tưới cây 14 khối nước
Nhà sản xuất HINO

xe bồn phun nước tưới cây 12 khối - 14 khối HINO FM, euro 4 ô tô xi téc HINO , xe chở nước tưới cây. xe tiếp nước phun đường , chữa cháy các loại,xe bồn tưới , xe bồn củ giá rẽ

Liên hệ giá xe bồn tưới cây

Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]

Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG, TƯỚI CÂY 13,5 M3

TRÊN XE CƠ SỞ HINO #FM 8JN7A

Xe bồn chở nước được tính toán, thiết kế sản xuất bồn bằng inox SUS304, các thiết bị bơm nước áp lực, van, hệ thống điều khiển và lắp đặt đồng bộ lên ô tô hiệu Hino loại FM (tiêu chuẩn khí thải Euro 4). Xe bồn chuyên dùng chở nước sạch, xe có khả năng tự hút nước từ bể chứa lên bồn. Dung tích bồn chứa 5m3. Xe bồn lắp các bộ phận chính sau:

328a59fa1feef9b0a0ff xe bồn tưới cây 6 khối | Xe tải Hino HCM

+ Hệ thống các van điều khiển đảo chiều, van khóa mở nước;

+ Hệ thống hút, xả nước ở phía sau xe;

+ 01 bơm nước áp lực cao, bộ truyền động công suất và bộ trích công suất (P.T.O)

  • Hàng hóa:Xe ôtô phun nước rửa đường, tưới cây, có dung tích téc chứa nước 13,5 m3

 

Stt

Thông số

Mô tả

I                    

Giới thiệu chung

 

1     

Chủng loại hàng hóa

-  Xe ôtô phun nước rửa đường, tưới cây,có dung tích téc chứa nước 13,5 m3

2     

Năm sản xuất

2018 - 2019

3     

Chất lượng

Mới 100%

4     

Công dụng

- Xe phục vụ để làm sạch đường phố, tưới cây thông qua việc sử dụng hệ thống chuyên dùng để phun nước. Xe phù hợp hoạt động trong các khu vực đông dân cư và đường lớn

II                 

Kích thước & trọng lượng

 

1     

Kích thước xe ô tô

 

1.1               

Kích thước bao ngoài xe

(Dài x Rộng x Cao) (mm)

 

8.700 x 2.500 x 3.080

1.2               

Chiều dài cơ sở (mm)

4.030 +1.350

2     

Trọng lượng

 

2.1               

Tự trọng (kg)

10.105

2.2               

Tổ lái

3 người (195 kg)

2.3               

Tải trọng chở (kg)

13.500

2.4               

Trọng lượng toàn tải (kg)

23.800

III              

Xe cơ sở(xe sát-xi có buồng lái)

 

1     

Xuất xứ

Hiệu HINO FM8JN7A, hàng CKD do Nhật Bản sản xuất, lắp zắp tại Viện nam

2     

Công thức bánh xe

6x4

3     

Động cơ

JO8E-WD

2.5               

Tiêu chuẩn khí thải

Euro IV

2.6               

Loại động cơ

Động cơ diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu điều khiển điện tử.

2.7               

Dung tích xy-lanh (cc)

7684 cc

2.8               

Công suất lớn nhất

280Ps (tại 2.500 vòng/phút)

2.9               

Momen xoắn cực đại

824Nm (tại 1.500 vòng/phút)

4     

Hộp số

M009, hộp số cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ    số 1 đến số 9

5     

Hệ thống lái

Tay lái bên trái, có trợ lực

6     

Hệ thống phanh

Dẫn động Khí nén 2 dòng

- Phanh chính

Phanh tang trống

- Phanh dừng

Phanh tang trống, dẫn động lò xo tích năng tại bầuphanh trục 1+2

7     

Ly hợp

Đĩa ma sát khô đơn, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

8     

Hệ thống treo

 

- Trục 1

Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực

- Trục 2

Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip

9     

Lốp (trước/sau)

11.00R20-16PR

10            

Thùng nhiên liệu (lít)

200

11            

Cabin

Cabin lật ra phía trước

IV               

Hệ thống chuyên dùng

 

12

Hệ thống chuyên dùng

 

                 12.1             

Xuất xứ

Do Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam

                 12.2             

Ưu điểm

Có khả năng làm việc 2 chiều: hút và xả (phun) nước cưỡng bức. Thao tác chuyển đổi hai chế độ dễ dàng

                 12.3             

Công năng của xe

Dùng để phun nước tưới cây, rửa đường và có thể dùng để chữa cháy, tiếp nước cho xe chữa cháy.

                 12.4             

Chu trình làm việc

Khi hút nước: Bơm được vận hành bằng nguồn động lực từ hộp số  thông qua bộ trích công suất để hú nước từ các nguồn cấp như bao hồ, sông, trục cấp nước… vào bồn chứa.

 

Chế độ làm việc

Điều khiển điện- khí nén bằng các công tắc điện trên cabin để đóng mở các van khí nén, van nước chuyên dùng

                 12.5             

Xi-téc chứa nước

 

- Thể tích xi-téc chứa nước

~ 13.5 m3

- Kích thước bao ngoài  xitec (DxRxC) (mm)

 

5.500 x 2280 x 1400

- Kết cấu        

Hình trụ ê-líp, có 02 nắp trên nóc, bên trong xi-téc có 03  vách chắn sóng

- Vật liệu

Thép chuyên dùng chịu lực cường độ cao SPA – H

 nhập khẩu Nhật Bản

-  Vật liệu thân xi-téc + chắn sóng

Thép SPA-H  – dầy 4  mm

- Vật liệu 2 đầu đốc xi-téc

Thép SPA-H  dầy 4  mm

- Sơn trong lòng xi-téc

Sơn Epoxy chống ăn mòn

- Sơn bên ngoài xi-téc

Sơn 2 lớp: lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt

                 12.6             

Cửa (họng) xả

 

- Số lượng

02 cửa

- Kiểu cửa

Loại Ф 65, có khớp nối nhanh

- Vị trí

Bố trí ở hai bên – phía đầu xi-téc

                 12.7             

Cửa (họng) hút

 

- Số lượng

01 cửa

- Kiểu cửa

Loại Ф100, có khớp nối nhanh

- Vị trí

Bố trí ở phía bên xi-téc

                 12.8             

Bép phun nước

 

- Phun rửa đường

Số lượng : 02 chiếc - bố trí hai bên đầu xe

- Kết cấu bép

Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun

- Điều khiển

Được điều khiển bằng điện- khí nén trong cabin

                 12.9             

Dàn  phun nước sau xe

 

- Số lượng

01 dàn phun nước

- Vị trí

Bố trí phía sau xe

- Kết cấu đầu phun sau xe

Dạng đầu phun dải tiêu chuẩn.

- Điều khiển

Được điều khiển bằng điện -khí nén trong cabin

              12.10             

Súng phun

 

- Số lượng

01 chiếc

- Vị trí

Trên sàn công tác – phía sau xe

- Kết cấu súng

Quay ngang được 3600, gật gù lên xuống 150 - 750, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng, có thể phun bụi hoặc phun tia( chụm, xoè)

- Điều khiển

Điều khiển bằng tay tại vị trí súng

              12.11             

Họng phun tưới cây

 

              12.12             

- Số lượng

02 chiếc, loại Ф 65 - lắp cố định – có khớp nối nhanh tiêu chuẩn để nối với vòi phun tưới cây di động hoặc để nối ống truyền - tiếp nước đi xa hoặc tham gia chữa cháy – Bố trí ở hai bên – phía đầu xi-téc

              12.13             

- Điều khiển

Điều khiển bằng tay .

              12.14             

- Đầu súng phun cầm tay tưới cây  dải phân cách

01 chiếc – lắp tích hợp dạng khớp nối nhanh với ống xả mềm dài 2 m

              12.15             

Ống hút

 

- Loại

Loại ống nhựa có bố thép, lắp phù hợp với cửa hút

- Số lượng

2 đoạn

- Chiều dài ống

5 m

              12.16             

Ống xả mềm

 

              12.17             

- Loại

Loại ống vải tráng cao su chịu áp chuyên dùng

              12.18             

- Số lượng

1 đoạn – dài 20 m  có khớp nối nhanh

1 đoạn – dài 2 m  có khớp nối nhanh

     12.19            Công

Bơm nước

 

- Loại bơm

Bơm ly tâm, có cơ cấu tự mồi

- Lưu lượng

60 m3/h

- Tốc độ quay

1.180 vòng/phút

- Công suất (kW)

22.2

- Chiều cao cột áp

90 m

- Nguồn dẫn động bơm

Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng

              12.20             

Van đường nước

 

- Van hút

Van bi ren Inox - Cỡ 3”

- Van xả - cấp nước vào téc

Van bi ren Inox – 2*1/2”

- Công dụng

Đảo chiều hút và xả (phun)

              12.21             

Các thiết bị phụ trợ khác

 Bầu lọc, ống xả tràn  tràn, thước báo mực nước... được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả

13

Các thiết bị khác trên xe

 

  13.1             

Điều hòa nhiệt độ

Có trang bị

  13.2             

 Bép ống phun rửa đường

Số lượng : 02 cái lắp tích hợp với các bép phun đầu xe

  13.3             

Radio CD

  13.4             

Bánh xe dự phòng   

01 chiếc

  13.5             

Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở

01 bộ

  13.6             

Sách HDSD

  13.7             

Sổ bảo hành

Hino Việt Nam
Thứ ba, 09 Tháng 7 2019
xe bồn tưới cây xanh phục vụ cho công cộng giải pháp cho hiệu quả

Lên đầu trang